Rwanda

Giờ hiện tại tại Rwanda

,
--

Lịch trình một ngày của người sống ở Rwanda

Lịch trình của nhân viên văn phòng ở Rwanda vào ngày thường

Khung giờ (giờ địa phương) Hoạt động
5:30〜6:30 Thức dậy và chuẩn bị bản thân. Ăn sáng đơn giản và chuẩn bị cho công việc.
6:30〜7:30 Khởi hành sớm để tránh kẹt xe. Thường di chuyển đến nơi làm việc bằng xe buýt hoặc đi bộ.
7:30〜12:00 Khối lượng công việc buổi sáng. Thời gian thực hiện các công việc văn phòng, tiếp khách, họp hành.
12:00〜13:00 Nghỉ trưa. Thường quay về nhà hoặc đến quán ăn gần đó để ăn trưa.
13:00〜17:00 Khối lượng công việc buổi chiều. Thời gian tập trung vào việc làm báo cáo, công tác bên ngoài, v.v.
17:00〜18:00 Tan ca và trở về nhà. Đây cũng là khung giờ có nhiều kẹt xe.
18:00〜19:30 Ăn tối sau khi về nhà. Nhiều người dành thời gian quây quần bên gia đình.
19:30〜21:00 Thưởng thức truyền hình hoặc phát thanh. Thực hiện các công việc nhà hoặc chuẩn bị cho ngày hôm sau.
21:00〜22:30 Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ, nhiều người đi ngủ sau 22 giờ.

Lịch trình của học sinh ở Rwanda vào ngày thường

Khung giờ (giờ địa phương) Hoạt động
5:00〜6:00 Thức dậy, thay đồng phục và ăn sáng để chuẩn bị đến trường.
6:00〜7:00 Di chuyển đến trường bằng đi bộ hoặc xe buýt trường học. Ở vùng nông thôn, có khi phải đi bộ lâu.
7:00〜12:00 Các tiết học buổi sáng. Tập trung vào các môn chính như Toán, Khoa học, Xã hội.
12:00〜13:00 Giờ nghỉ trưa. Thời gian ăn bữa trưa mang theo hoặc chơi đùa trong sân trường.
13:00〜15:30 Các tiết học buổi chiều. Thực hiện các hoạt động như Mỹ thuật, Thể dục, Đạo đức.
15:30〜16:30 Một số trường tổ chức giờ phụ đạo hoặc hoạt động câu lạc bộ, có khi là thời gian tự do.
16:30〜17:30 Thời gian tan học. Nhiều gia đình có trẻ em giúp làm việc nhà.
17:30〜19:00 Ăn tối với gia đình. Cũng là khoảng thời gian thư giãn với việc xem ti vi.
19:00〜20:30 Thời gian làm bài tập về nhà và ôn tập. Ở khu vực tiếp nhận điện không ổn định, thường kết thúc sớm.
20:30〜21:30 Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ, thông thường đi ngủ sau 21 giờ.
Bootstrap