
Giờ hiện tại tại arlit
,
--
Lịch trình một ngày của người sống ở Niger
Lịch trình trong ngày làm việc của nhân viên công ty ở Niger
Khung giờ (giờ địa phương) | Hoạt động |
---|---|
6:00〜7:00 | Thức dậy, chuẩn bị trang phục, vừa làm việc nhà vừa ăn sáng nhanh. |
7:00〜8:00 | Đi làm bằng đi bộ hoặc xe buýt. Lưu lượng giao thông tương đối thấp, không có đông đúc lớn trong giờ tan ca. |
8:00〜12:00 | Thời gian làm việc buổi sáng. Thời gian hoàn thành các tài liệu, họp và liên lạc với đối tác. |
12:00〜13:00 | Thời gian nghỉ trưa. Nghỉ ngơi tại căng tin hoặc quán ăn gần nơi làm việc và thưởng thức ẩm thực địa phương. |
13:00〜16:00 | Thời gian làm việc buổi chiều. Có thể có nhiều chuyến đi ra ngoài như thăm hiện trường hay phục vụ khách hàng. |
16:00〜17:00 | Thời gian chuẩn bị kết thúc công việc và sắp xếp các công việc còn lại, kiểm tra cho công việc ngày hôm sau. |
17:00〜18:00 | Thời gian về nhà. Giao thông tương đối ổn định, di chuyển với tốc độ thư giãn. |
18:00〜19:30 | Thời gian ăn tối cùng gia đình. Có thói quen quây quần quanh các món ăn truyền thống. |
19:30〜22:00 | Thời gian xem TV, trò chuyện với gia đình, thường dành thời gian ngoài trời thoáng mát. |
22:00〜23:00 | Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ, đón nhận một đêm yên tĩnh và đi vào giấc ngủ. |
Lịch trình trong ngày học tập của sinh viên ở Niger
Khung giờ (giờ địa phương) | Hoạt động |
---|---|
5:30〜6:30 | Thức dậy, thay đồng phục, ăn sáng và chuẩn bị đến trường. |
6:30〜7:30 | Đi bộ hoặc đi xe đạp đến trường. Học sinh từ xa có thể khởi hành sớm hơn. |
7:30〜12:00 | Thời gian học buổi sáng. Các tiết học dựa trên sách giáo khoa tập trung vào các môn học chính. |
12:00〜13:00 | Thời gian nghỉ trưa. Thời gian ăn cơm hộp hoặc trò chuyện với bạn bè. |
13:00〜15:00 | Thời gian học buổi chiều. Có nhiều môn học đa dạng như khoa học tự nhiên, xã hội, mỹ thuật, thể dục, v.v. |
15:00〜16:00 | Thời gian cho các hoạt động ngoại khóa và ôn tập. Một số học sinh tham gia các hoạt động câu lạc bộ. |
16:00〜17:00 | Thời gian tan học. Thường về nhà thẳng để dành thời gian cho gia đình. |
17:00〜19:00 | Thời gian giúp đỡ việc nhà hoặc thời gian chơi. Có nhiều thời gian bên anh chị em. |
19:00〜20:00 | Cả gia đình cùng ăn tối. Ở những vùng không có điện, thường ăn tối sớm. |
20:00〜21:30 | Thời gian làm bài tập về nhà hoặc đọc sách, chuẩn bị cho ngày hôm sau. |
21:30〜22:30 | Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ trước khi lên giường, có thói quen đi ngủ sớm. |