
Giờ hiện tại tại addis-ababa
,
--
Lịch trình một ngày của người sống tại Ethiopia
Lịch trình ngày làm việc của nhân viên văn phòng Ethiopia
Khung giờ (giờ địa phương) | Hoạt động |
---|---|
6:00〜7:00 | Thức dậy, chuẩn bị những việc cơ bản buổi sáng như lấy nước và ăn sáng. |
7:00〜8:00 | Đi làm. Do tình trạng tắc đường nên nhiều người rời nhà sớm. |
8:00〜12:00 | Công việc buổi sáng. Thực hiện các công việc văn phòng, họp mặt, soạn thảo tài liệu. |
12:00〜13:00 | Ăn trưa. Thường có thói quen ăn uống với đồng nghiệp món injera truyền thống. |
13:00〜17:00 | Công việc buổi chiều. Tiếp xúc với khách hàng, công việc đi ngoài và họp. |
17:00〜18:30 | Giờ tan ca, về nhà bằng xe buýt hoặc đi bộ. Thời gian về có thể muộn do tình hình giao thông. |
18:30〜20:00 | Ăn tối và quây quần bên gia đình. Thời gian thưởng thức truyền hình hoặc phát thanh. |
20:00〜22:00 | Thời gian tự do. Làm việc nhà, chuẩn bị cho ngày mai, tận hưởng sở thích và trò chuyện. |
22:00〜23:00 | Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ, thường thì mọi người đi ngủ vào khoảng 23 giờ. |
Lịch trình ngày học của học sinh Ethiopia
Khung giờ (giờ địa phương) | Hoạt động |
---|---|
5:30〜6:30 | Thức dậy, thay đồng phục, ăn sáng và chuẩn bị nước trước khi đến trường. |
6:30〜7:30 | Đi học bằng đi bộ hoặc xe buýt. Ở vùng sâu, nhiều học sinh mất nhiều thời gian để đến trường. |
7:30〜12:00 | Giờ học buổi sáng. Tập trung vào các môn học chính như tiếng Anh, Toán, Khoa học. |
12:00〜13:00 | Ăn trưa. Trở về nhà hoặc mang cơm hộp đến trường ăn. |
13:00〜15:30 | Giờ học buổi chiều. Thực hiện các môn học như Xã hội, Nghệ thuật, Thể dục. |
15:30〜17:00 | Có học sinh tham gia học phụ đạo hoặc các hoạt động ngoại khóa, dọn dẹp trường học. |
17:00〜18:30 | Tan học. Thường bạn bè đi bộ về nhà cùng nhau. |
18:30〜20:00 | Ăn tối và nghỉ ngơi. Dành thời gian bên gia đình trong khi xem tin tức. |
20:00〜21:30 | Thời gian làm bài tập về nhà và chuẩn bị cho ngày hôm sau. Đôi khi cũng giúp việc nhà do hoàn cảnh gia đình. |
21:30〜22:30 | Sau khi tắm, có thói quen đi ngủ sớm. Nhiều người đi ngủ sớm do vấn đề về điện. |