
Giờ hiện tại tại lubango
,
--
Lịch trình một ngày của người sống ở Angola
Lịch trình ngày làm việc của nhân viên công ty Angola
Khoảng thời gian (giờ địa phương) | Hành động |
---|---|
6:00〜7:00 | Ngủ dậy, tắm rửa và chuẩn bị cho ngày hôm đó trong khi ăn sáng. |
7:00〜8:00 | Thời gian đi làm. Tại thủ đô Luanda, người ta thường khởi hành sớm để tránh kẹt xe. |
8:00〜12:00 | Giờ làm việc buổi sáng. Thực hiện việc soạn thảo tài liệu, họp và làm việc với khách hàng tại văn phòng. |
12:00〜13:00 | Thời gian nghỉ trưa. Ăn trưa tại nhà hàng gần đó hoặc ở nhà và có một khoảng nghỉ ngắn. |
13:00〜17:00 | Giờ làm việc buổi chiều. Tham gia các cuộc họp, công việc thực địa và làm việc văn phòng. |
17:00〜18:30 | Tan làm và trở về nhà. Đây là khoảng thời gian nhiều người cũng tranh thủ mua sắm hoặc ăn nhẹ trên đường về. |
19:00〜20:00 | Dùng bữa tối với gia đình và chia sẻ những điều đã xảy ra trong ngày, thư giãn. |
20:00〜22:00 | Xem tivi, tham gia sở thích hoặc hoàn thành công việc gia đình một cách yên tĩnh. |
22:00〜23:30 | Tắm rửa và chuẩn bị đi ngủ, lên giường chuẩn bị cho ngày hôm sau. |
Lịch trình ngày làm việc của học sinh Angola
Khoảng thời gian (giờ địa phương) | Hành động |
---|---|
6:00〜7:00 | Ngủ dậy, thay đồng phục và ăn sáng nhẹ trước khi chuẩn bị đến trường. |
7:00〜8:00 | Thời gian đi học. Đi bộ, đi xe buýt hoặc xe đạp là phương tiện thường thấy. |
8:00〜12:00 | Giờ học buổi sáng. Thời gian học các môn chính như tiếng mẹ đẻ, toán học và khoa học. |
12:00〜13:00 | Thời gian ăn trưa. Mang theo cơm hộp hoặc mua thức ăn tại trường để ăn. |
13:00〜15:00 | Giờ học buổi chiều. Các môn học đa dạng như âm nhạc, thể dục, tôn giáo được tiến hành. |
15:00〜16:00 | Thời gian hoạt động ngoại khóa. Dành cho các hoạt động câu lạc bộ, học bù và giao lưu với bạn bè. |
16:00〜18:00 | Thời gian trở về nhà. Có thể phụ giúp việc nhà, tham gia bổ túc, làm bài tập. |
18:00〜19:30 | Dùng bữa tối với gia đình, thư giãn với tivi hoặc trò chuyện. |
19:30〜21:00 | Thực hiện bài tập và việc học ở trường. Nhiều học sinh thường ngồi vào bàn học trong khoảng thời gian này. |
21:00〜22:30 | Chuẩn bị đi ngủ, có khoảng thời gian yên tĩnh trước khi đi ngủ. |